Sikafloor®-20N PurCem®

Sikafloor 20 N Purcem (CN) là vữa gốc polyurethan, xi măng và cốt liệu, 4 thành phần dễ dàng thi công bằng bay, chịu được tải trọng cao, được thiết kế đặc biệt để kháng mài mòn, chịu va đập, tiếp xúc được với hóa chất và chịu được các tác động vật lý. Sikafloor 20 N Purcem (CN) có bề mặt nhám chống trơn trượt.

Các màu
Ral 6011 - Xanh lá, Ral 7032 - Xám sáng, Ral 7035 - Xám bê tông, Ral 7037 - Xám tro, Ral 9001 - Kem

Đóng gói
Thành phần A: 5.0 Kg
Thành phần B: 4.6 Kg
Thành phần C: 2x19.4 Kg
Thành phần D: 1.6 Kg

Hạn sử dụng
Thành phần A và B: Tối thiểu 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách
Thành phần C: Tối thiểu 6 tháng nếu lưu trữ đúng cách

 

Ứng dụng và ưu điểm khi dùng Sikafloor 20 N Purcem (CN):


Ứng dụng

Sikafloor 20 N Purcem (CN) trước hết để bảo vệ bề mặt bê tông, nhưng cũng phù hợp với hầu hết bề mặt thép đã được chuẩn bị phù hợp để thi công. Ứng dụng làm sàn cho nhà máy sản xuất thực phẩm, những nơi khô ẩm và lạnh thay đổi liên tục, những nơi sản xuất bơ sữa, bia rượu, chưng cất rượu, phòng thí nghiệm, sản xuất hóa chất, nhà máy sản xuất giấy và bột giấy, nhà kho, nhà xưởng.


Ưu điểm

  • Tính chảy lỏng thấp, dễ dàn thi công bằng bay
  • Kháng được nhiều acid hữu cơ và vô cơ, kiềm, amoni, muối và dung môi
  • Hệ số giãn nhiệt tương đương bê tông, cho phép co giãn tương thích với sự thay đổi nhiệt độ thông thường, nhiệt độ làm việc từ -40oC đến 115oC
  • Độ dày 9 mm có thể rửa bằng hơi nước
  • Lực bám dính cao hơn lực căng của bê tông
  • Không bám bụi, không mùi
  • Dưới tác động cơ học, nó sẽ biến dạng mềm nhưng không bị vỡ hay bong tróc
  • Bề mặt nhám tự nhiên
  • Khe co giãn có thể không cần thiết, với hệ thống sản phẩm Sikafloor Purcem rất dễ dàng bỏ hay làm mới khe co giãn
  • USDA chấp nhận dùng cho nhà xưởng sản xuất thực phẩm ở Mỹ
  • Cơ quan thanh tra an toàn thực phẩm chấp nhận sử dụng cho nhà xưởng sản xuất thực phẩm tại Canada
  • Tiêu chuẩn đo lường Anh đồng ý cho phép sử dụng tại Anh

Thông số kỹ thuật Sikafloor 20 N Purcem (CN)


Tỷ trọng

Khoảng 2.10 Kg/Lít (vữa mới trộn)


Định mức tiêu thụ (1 bộ)

Khoảng 3.6 m2 cho độ dày 6 mm
Khoảng 2.6 m2 cho độ dày 9 mm


Độ chảy

∼ 200 mm


Nhiệt độ mềm hóa

130oC


Lực nén

1 ngày: &tilde 22 MPa
7 ngày: &tilde 38 MPa
28 ngày: &tilde 41 MPa
(tiêu chuẩn ASTM C579)

Lực căng

∼ 4.3 MPa (tiêu chuẩn ASTM C307)

Lực chịu uốn

∼ 9.5 MPa (tiêu chuẩn ASTM C580)

Lực bám dính

> 1.75 MPa (bề mặt bị bong tróc, tiêu chuẩn ASTM D4541)

Độ cứng shore D

80 - 85 (tiêu chuẩn ASTM D2240)


Kháng va đập

10.21 Jun ở độ dày 3 mm

Kháng mài mòn

-2.69g (H22/1000 vòng/1000g, tiêu chuẩn ASTM D4060)

Kháng hóa chất

Vui lòng liên hệ phòng kỹ thuật để có thêm thông tin.


Hệ số ma sát

Thép: 0.4
Cao su: 1.25
(tiêu chuẩn ASTM D1894-61T)


Hệ số giãn nhiệt

2.8 x 10-5 mm/mm/oC

 

TẢI TÀI LIỆU

datasheet-sikafloor-20-n-purcem-cn.pdf